Mã Số Căn cước công dân Quảng Bình
PHỤ LỤC 1
BẢNG DANH MỤC MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG NƠI CÔNG DÂN ĐĂNG KÝ KHAI SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01/02/2016 của Bộ
Công an)
STT |
Tên
đơn vị hành chính |
Mã |
1 |
Hà
Nội |
001 |
2 |
Hà
Giang |
002 |
3 |
Cao
Bằng |
004 |
4 |
Bắc
Kạn |
006 |
5 |
Tuyên
Quang |
008 |
6 |
Lào
Cai |
010 |
7 |
Điện
Biên |
011 |
8 |
Lai
Châu |
012 |
9 |
Sơn
La |
014 |
10 |
Yên
Bái |
015 |
11 |
Hòa
Bình |
017 |
12 |
Thái
Nguyên |
019 |
13 |
Lạng
Sơn |
020 |
14 |
Quảng
Ninh |
022 |
15 |
Bắc
Giang |
024 |
16 |
Phú
Thọ |
025 |
17 |
Vĩnh
Phúc |
026 |
18 |
Bắc
Ninh |
027 |
19 |
Hải
Dương |
030 |
20 |
Hải
Phòng |
031 |
21 |
Hưng
Yên |
033 |
22 |
Thái
Bình |
034 |
23 |
Hà
Nam |
035 |
24 |
Nam
Định |
036 |
25 |
Ninh
Bình |
037 |
26 |
Thanh
Hóa |
038 |
27 |
Nghệ
An |
040 |
28 |
Hà
Tĩnh |
042 |
29 |
Quảng
Bình |
044 |
30 |
Quảng
Trị |
045 |
31 |
Thừa
Thiên Huế |
046 |
32 |
Đà
Nẵng |
048 |
33 |
Quảng
Nam |
049 |
34 |
Quảng
Ngãi |
051 |
35 |
Bình
Định |
052 |
36 |
Phú
Yên |
054 |
37 |
Khánh
Hòa |
056 |
38 |
Ninh
Thuận |
058 |
39 |
Bình Thuận |
060 |
40 |
Kon Tum |
062 |
41 |
Gia Lai |
064 |
42 |
Đắk Lắk |
066 |
43 |
Đắk Nông |
067 |
44 |
Lâm Đồng |
068 |
45 |
Bình Phước |
070 |
46 |
Tây Ninh |
072 |
47 |
Bình Dương |
074 |
48 |
Đồng Nai |
075 |
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
077 |
50 |
Hồ Chí Minh |
079 |
51 |
Long An |
080 |
52 |
Tiền Giang |
082 |
53 |
Bến Tre |
083 |
54 |
Trà Vinh |
084 |
55 |
Vĩnh Long |
086 |
56 |
Đồng Tháp |
087 |
57 |
An Giang |
089 |
58 |
Kiên Giang |
091 |
59 |
Cần Thơ |
092 |
60 |
Hậu Giang |
093 |
61 |
Sóc Trăng |
094 |
62 |
Bạc Liêu |
095 |
63 |
Cà Mau |
096 |
MÃ THẾ KỶ SINH, MÃ GIỚI TÍNH, MÃ NĂM SINH PHỤC VỤ
VIỆC CẤP SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA Ngày 01/02/2016 của Bộ Công an)
1. Mã thế kỷ sinh, mã giới tính: Là
số tương ứng với giới tính và
thế kỷ công dân được sinh ra
được áp dụng như sau:
Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;
Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099):
Nam 2, nữ 3;
Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;
Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;
Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.
2. Mã năm sinh: Thể hiện hai số cuối năm sinh của
công dân.
Post a Comment