QC

Mã Số Căn cước công dân Quảng Bình

Mỗi tỉnh có một đầu số CCCD được quy định trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01/02/2016 của Bộ Công an.

Nhiều người đặt câu hỏi liệu có quy định về mã tỉnh trong số căn cước công dân hay không? Quy định giới tính trong căn cước công dân như thế nào?

Tất cả các câu hỏi trên sẽ được giải đáp bằng các phụ lục đính kèm từ Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01/02/2016 của Bộ Công an.

Mã tỉnh Quảng Bình trong CCCD có mã 044

Mã Số Căn cước công dân Quảng Bình


PHỤ LỤC 1

BẢNG DANH MỤC MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NƠI CÔNG DÂN ĐĂNG KÝ KHAI SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư s
07/2016/TT-BCA ngày 01/02/2016 của Bộ Công an)

STT

Tên đơn vị hành chính

1

Hà Nội

001

2

Hà Giang

002

3

Cao Bằng

004

4

Bắc Kạn

006

5

Tuyên Quang

008

6

Lào Cai

010

7

Điện Biên

011

8

Lai Châu

012

9

Sơn La

014

10

Yên Bái

015

11

Hòa Bình

017

12

Thái Nguyên

019

13

Lạng Sơn

020

14

Quảng Ninh

022

15

Bắc Giang

024

16

Phú Thọ

025

17

Vĩnh Phúc

026

18

Bắc Ninh

027

19

Hải Dương

030

20

Hải Phòng

031

21

Hưng Yên

033

22

Thái Bình

034

23

Hà Nam

035

24

Nam Định

036

25

Ninh Bình

037

26

Thanh Hóa

038

27

Nghệ An

040

28

Hà Tĩnh

042

29

Quảng Bình

044

30

Quảng Trị

045

31

Thừa Thiên Huế

046

32

Đà Nẵng

048

33

Quảng Nam

049

34

Quảng Ngãi

051

35

Bình Định

052

36

Phú Yên

054

37

Khánh Hòa

056

38

Ninh Thuận

058

39

Bình Thun

060

40

Kon Tum

062

41

Gia Lai

064

42

Đk Lk

066

43

Đk Nông

067

44

Lâm Đng

068

45

Bình Phước

070

46

Tây Ninh

072

47

Bình Dương

074

48

Đng Nai

075

49

Bà Rịa - Vũng Tàu

077

50

H Chí Minh

079

51

Long An

080

52

Tin Giang

082

53

Bến Tre

083

54

Trà Vinh

084

55

Vĩnh Long

086

56

Đng Tháp

087

57

An Giang

089

58

Kiên Giang

091

59

Cn Thơ

092

60

Hậu Giang

093

61

Sóc Trăng

094

62

Bc Liêu

095

63

Cà Mau

096


PHỤ LỤC III

MÃ THẾ KỶ SINH, MÃ GIỚI TÍNH, MÃ NĂM SINH PHỤC VỤ VIỆC CẤP SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông t
ư số 07/2016/TT-BCA Ngày 01/02/2016 của Bộ Công an)

1. Mã thế kỷ sinh, mã giới tính: Là số tương ứng với giới tính và thế kỷ công dân được sinh ra được áp dụng như sau:

Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, n 1;

Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;

Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, n 5;

Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, n 7;

Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, n 9.

2. Mã năm sinh: Thhiện hai số cuối năm sinh của công dân.

Nguồn: Văn bản pháp quy - Cổng thông tin Cảnh Sát Quản lý Hành Chính về Trật tự xã hội (canhsatquanlyhanhchinh.gov.vn)

Post a Comment

Previous Post Next Post